Tỷ giá là một yếu tố quan trọng trong việc quyết định đến giá trị quy đổi khi khách hàng muốn tiến hành quy đổi tiền tệ. Và việc thực hiện này thông thường sẽ dựa vào tỷ giá của ngân hàng tại thời điểm mà bạn thực hiện giao dịch.
MỤC LỤC
Hôm nay, chúng tôi sẽ cập nhật đến bạn những thông tin mới nhất về tỷ giá Vietcombank để bạn có thể hiểu thêm về tỷ giá ngân hàng này.
Tỷ giá Vietcombank
Khái quát đôi nét về ngân hàng Vietcombank
Vietcombank hay ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam là ngân hàng có tổ chức tiền thân là Cục Ngoại hối, được thành lập và đi vào hoạt động với tư cách là ngân hàng thương mại cổ phần. Đây là một trong những ngân hàng lớn nhất nước ta hiện nay.
Trải qua hơn 56 năm xây dựng và trưởng thành, Vietcombank đã có những thành tựu đáng kể và sự đóng góp quan trọng cho sự ổn định và phát triển của nền kinh tế đất nước, bên cạnh đó còn tạo những ảnh hưởng quan trọng đối với cộng đồng tài chính khu vực và trên toàn cầu.
Thế nào là tỷ giá Vietcombank?
Tỷ giá Vietcombank là mức giá của đồng tiền của một quốc gia hoặc một khu vực tại một thời điểm nhất định nào đó có thể được chuyển đổi sang đồng tiền của một quốc gia hoặc một khu vực khác.
Thông thường tỷ giá được tính và biểu hiện bằng số đơn vị nội tệ trên một đơn vị ngoại tệ. Nếu tỷ giá giảm khi đó đồng nghĩa với việc đồng nội tệ lên giá và ngoại tệ giảm giá và ngược lại khi tỷ giá tăng thì đồng nội tệ giảm còn ngoại tệ sẽ lên giá.
Tỷ giá Vietcombank
Nhân tố tác động đến sự tăng giảm của tỷ giá VCB
Hiện nay, xung đột Nga – Ukraine làm chuỗi cung ứng toàn cầu tiếp tục bị gián đoạn, giá xăng dầu và hàng hóa tăng cao, lạm phát tại nhiều nền kinh tế vượt ngoài mức kiểm soát,…gây ảnh hưởng lớn trên thị trường quốc tế và trong nước.
Từ đó, tỷ giá ngân hàng nhà nước phải điều chỉnh tăng biên độ tỷ giá để phù hợp với hoàn cảnh thị trường.
Phân loại một số tỷ giá
Dưới đây là một số tỷ giá đã được phân loại dựa theo các yếu tố.
Dựa theo nghiệp vụ giao dịch
Dựa theo nghiệp vụ giao dịch, có 2 loại tỷ giá như sau:
- Tỷ giá mua: là mức giá mà chủ thể được yết giá, theo đó họ cũng sẵn sàng mua vào một đơn vị đồng yết giá đó
- Tỷ giá bán: là mức giá mà chủ thể có thể đổi một đơn vị yết giá để lấy đồng tiền định giá
Dựa theo niêm yết giá của thị trường
Dựa theo thị trường yết giá, có 2 loại tỷ giá như sau:
- Tỷ giá chính thức: Loại tỷ giá này do cơ quan quản lý tiền tệ – Ngân hàng Trung ương công bố và áp dụng tại một thời điểm nhất định.
- Tỷ giá thị trường: Loại tỷ giá này được hình thành dựa trên cơ sở cung cầu thị trường.
Dựa theo cách xác định tỷ giá và quan hệ tiền tệ
Hai loại tỷ giá dựa theo quan hệ giữa các đồng tiền là:
- Danh nghĩa song phương: thể hiện sự thay đổi sức mua danh nghĩa giữa 2 đồng tiền, mà 2 đồng tiền này lại chưa tính đến sự biến động mức giá ở hai quốc gia. Mức tăng giảm của chỉ số này sẽ không đánh giá vào mức độ cạnh tranh trên thị trường quốc tế
- Thực song phương: Loại tỷ giá này được điều chỉnh theo mức giá tương đối giữa quốc gia này với quốc gia khác. Do đó tỷ giá này phản ánh được mức giá của hàng hóa nội địa so với nước ngoài.
Tỷ giá Vietcombank
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank cập nhật mới nhất
Sau đây là các tỷ giá mới nhất tại ngân hàng Vietcombank
Tỷ giá trung tâm tại sở giao dịch ngân hàng nhà nước
|
Tỷ giá tham khảo tại sở giao dịch ngân hàng nhà nước
Theo tỷ giá tham khảo tại sở giao dịch NHNN được cập nhật mới nhất vào ngày hôm nay như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên Ngoại tệ | Mua (VNĐ) | Bán (VNĐ) |
1 | USD | Đô la Mỹ | 23.450 | 24.780 |
2 | EURO | Đồng Euro | 24.435 | 27.007 |
3 | JPY | Yên Nhật | 174 | 193 |
4 | GBP | Bảng Anh | 27.382 | 30.264 |
5 | CHF | Phơ răng Thụy Sĩ | 24.529 | 27.111 |
6 | AUD | Đô la Úc | 15.853 | 17.521 |
7 | CAD | Đô la Canada | 16.834 | 18.606 |
Tỷ giá khi tính chéo Việt Nam Đồng với một số ngoại tệ khác
Ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Tỷ giá (/ VNĐ) |
|
JPY |
Yên Nhật |
181,32 |
|
GBP |
Bảng Anh |
29.080,44 |
|
CHF |
Phơ răng Thuỵ Sĩ |
25.792 |
|
AUD |
Đô la Úc |
16.694,63 |
|
CAD |
Đô la Canada |
17.739,88 |
|
SEK |
Curon Thuỵ Điển |
2.262,08 |
|
NOK |
Curon Nauy |
2.367,96 |
|
DKK |
Krone Đan Mạch |
3.453,02 |
|
RUB |
Rúp Nga |
337,04 |
|
NZD |
Đô la Newzealand |
15.211,92 |
|
HKD |
Đô la Hồng Kông |
3.010,9 |
|
SGD |
Đô la Singapore |
17.978,98 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.538,35 |
|
THB |
Bath Thái |
718,72 |
|
IDR |
Rupiah Indonesia |
1,58 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
19,2 |
|
INR |
Rupee Ấn độ |
288,73 |
|
TWD |
Đô la Đài Loan |
790 |
|
CNY |
Nhân dân tệ T.Quốc |
3.500,58 |
|
KHR |
Riel Campuchia |
5,76 |
|
LAK |
Kíp Lào |
1,41 |
|
MOP |
Pataca Macao |
2.923,12 |
|
TRY |
Thổ Nhĩ Kỳ |
1.254,83 |
|
BRL |
Real Brazil |
4.653,96 |
|
PLN |
Đồng Zloty Ba Lan |
5.456,69 |
|
AED |
Đồng UAE Dirham |
6.428,16 |
Tỷ giá của ngân hàng Vietcombank khi so với các ngân hàng khác
Ngân hàng | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
Tiền mặt (VND) | Chuyển khoản (VND) | Chuyển khoản (VND) | |
VP Bank | 23.303 | 23.323 | 23.623 |
Viet Capital Bank | 23.320 | 23.340 | 23.790 |
VietABank | 23.200 | 23.380 | 23.590 |
SCB | 23.300 | 23.370 | 24.100 |
SEABank | 23.290 | 23.290 | 23.750 |
ABBank | 23.250 | 23.290 | 23.850 |
OCB | 23.280 | 23.330 | 23.715 |
Agribank | 23.250 | 23.290 | 23.600 |
Công cụ chuyển đổi ngoại tệ VCB
Khách hàng có thể chuyển đổi ngoại tệ dựa trên công cụ tính toán và chuyển đổi ngoại tệ của VCB trên trang web của ngân hàng một cách nhanh chóng và thuận tiện qua link https://portal.vietcombank.com.vn/Corporate/congcutinhtoan/Pages/ho-tro-chuyen-doi-ngoai-te.aspx?device .
Trên đây là toàn bộ thông tin về tỷ giá Vietcombank được cập nhật mới nhất mà chúng tôi muốn gửi đến bạn. Mong với những thông tin này giúp bạn hiểu rõ hơn về tỷ giá Vietcombank bạn nhé!